Bước tới nội dung

gặm nhấm

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɣa̰ʔm˨˩ ɲəm˧˥ɣa̰m˨˨ ɲə̰m˩˧ɣam˨˩˨ ɲəm˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɣam˨˨ ɲəm˩˩ɣa̰m˨˨ ɲəm˩˩ɣa̰m˨˨ ɲə̰m˩˧

Tính từ

[sửa]

gặm nhấm

  1. Nói loài động vật có vú, có răng cửa dàisắc để gặmkhoét những vật cứng.

Tham khảo

[sửa]