Bước tới nội dung

giá cả

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zaː˧˥ ka̰ː˧˩˧ja̰ː˩˧ kaː˧˩˨jaː˧˥ kaː˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟaː˩˩ kaː˧˩ɟa̰ː˩˧ ka̰ːʔ˧˩

Từ tương tự

[sửa]

Danh từ

[sửa]

giá cả

  1. Giá hàng hoá nói chung.
    Giá cả ổn định.
    Lâu không đi chợ không biết giá cả dạo này ra sao.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]