Bước tới nội dung

giải khát

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]

Âm Hán-Việt của chữ Hán 解渴.

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
za̰ːj˧˩˧ xaːt˧˥jaːj˧˩˨ kʰa̰ːk˩˧jaːj˨˩˦ kʰaːk˧˥
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ɟaːj˧˩ xaːt˩˩ɟa̰ːʔj˧˩ xa̰ːt˩˧

Động từ

[sửa]

giải khát

  1. Uống cho khỏi khát.
    Mùa hè có nhiều thứ nước giải khát.

Tham khảo

[sửa]