Bước tới nội dung

giật lùi

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zə̰ʔt˨˩ lṳj˨˩jə̰k˨˨ luj˧˧jək˨˩˨ luj˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟət˨˨ luj˧˧ɟə̰t˨˨ luj˧˧

Động từ

[sửa]

giật lùi

  1. Đi về phía sau lưng mình, gót chân tiến trước.
  2. tính chất thoái hóa, trở nên xấu hơn.
    Phú quý giật lùi.

Tham khảo

[sửa]