gia phả

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zaː˧˧ fa̰ː˧˩˧jaː˧˥ faː˧˩˨jaː˧˧ faː˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟaː˧˥ faː˧˩ɟaː˧˥˧ fa̰ːʔ˧˩

Danh từ[sửa]

gia phả

  1. Sách ghi thế hệ, truyện ký, sự nghiệp của người trong một nhà, một họ.
    Gia phả là tài liệu cần thiết cho sử học.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]