Bước tới nội dung

giang hồ mạng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zaːŋ˧˧ ho̤˨˩ ma̰ːʔŋ˨˩jaːŋ˧˥ ho˧˧ ma̰ːŋ˨˨jaːŋ˧˧ ho˨˩ maːŋ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟaːŋ˧˥ ho˧˧ maːŋ˨˨ɟaːŋ˧˥ ho˧˧ ma̰ːŋ˨˨ɟaːŋ˧˥˧ ho˧˧ ma̰ːŋ˨˨

Danh từ

[sửa]

giang hồ mạng

  1. những giang hồ từng vướng vào vòng lao lý, dựa vào mạng xã hội để trở nên nổi tiếng, được giới trẻ biết đến.

Đồng nghĩa

[sửa]