giao thời

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zaːw˧˧ tʰə̤ːj˨˩jaːw˧˥ tʰəːj˧˧jaːw˧˧ tʰəːj˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟaːw˧˥ tʰəːj˧˧ɟaːw˧˥˧ tʰəːj˧˧

Từ nguyên[sửa]

Thời: thời gian

Tính từ[sửa]

giao thời

  1. Giữa lúc cái mới bắt đầu trong khi cái vẫn chưa hết.
    Một cách làm ăn của lúc giao thời.

Tham khảo[sửa]