già dặn
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
za̤ː˨˩ za̰ʔn˨˩ | jaː˧˧ ja̰ŋ˨˨ | jaː˨˩ jaŋ˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɟaː˧˧ ɟan˨˨ | ɟaː˧˧ ɟa̰n˨˨ |
Tính từ
[sửa]già dặn
- (Người) Ở vào tuổi đã phát triển đầy đủ về các mặt.
- Mới hai mươi tuổi mà người trông già dặn.
- Có trình độ mọi mặt trên mức đạt yêu cầu, do đã từng trải, được rèn luyện nhiều.
- Già dặn kinh nghiệm.
- Già dặn trong công tác.
- Bút pháp già dặn, sắc sảo.
Dịch
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "già dặn", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)