Bước tới nội dung

giải quyết

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]

Âm Hán-Việt của chữ Hán 解決.

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
za̰ːj˧˩˧ kwt˧˥jaːj˧˩˨ kwk˩˧jaːj˨˩˦ wk˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟaːj˧˩ kwt˩˩ɟa̰ːʔj˧˩ kwt˩˧

Động từ

[sửa]

giải quyết

  1. Làm cho không còn mọi trở ngại, khó khăn để đạt tới kết quả tốt đẹp.
    Giải quyết khó khăn.
    Không ai chịu giải quyết vấn đề này.
    Gửi đơn lâu rồi nhưng chưa được giải quyết.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]