Bước tới nội dung

hàm súc

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ha̤ːm˨˩ suk˧˥haːm˧˧ ʂṵk˩˧haːm˨˩ ʂuk˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
haːm˧˧ ʂuk˩˩haːm˧˧ ʂṵk˩˧

Từ nguyên

[sửa]
Hàm: chứa đựng; súc: chứa cất

Tính từ

[sửa]

hàm súc

  1. Tuy ngắn gọn chứa đựng nhiều ý tứ sâu sắc.
    Đó là một bài văn hàm súc.

Tham khảo

[sửa]