Bước tới nội dung

súc

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
suk˧˥ʂṵk˩˧ʂuk˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʂuk˩˩ʂṵk˩˧

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Danh từ

[sửa]

súc

  1. Khối gỗ to đã đẽo vỏ ngoài.
    Mua một súc gỗ về đóng bàn ghế.
  2. Cuộn vải lớn.
    Một súc trúc bâu.

Động từ

[sửa]

súc

  1. Cho nước vào lắc đi lắc lại cho sạch.
    Súc chai
    Súc lọ.

Tham khảo

[sửa]