háo hức
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
haːw˧˥ hɨk˧˥ | ha̰ːw˩˧ hɨ̰k˩˧ | haːw˧˥ hɨk˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
haːw˩˩ hɨk˩˩ | ha̰ːw˩˧ hɨ̰k˩˧ |
Động từ[sửa]
háo hức
- Ao ước muốn được chóng toại nguyện.
- Háo hức đi tìm cái mới (
Tô-hoài
Nếu bạn biết tên đầy đủ của Tô-hoài, thêm nó vào danh sách này.)
- Háo hức đi tìm cái mới (
- Phấn chấn nghĩ đến và nóng lòng chờ đợi một điều hay, điều vui biết là sắp tới.
- háo hức chờ đợi
- háo hức đi xem hội
Đồng nghĩa[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "háo hức". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Háo hức, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam