hâm hấp
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
həm˧˧ həp˧˥ | həm˧˥ hə̰p˩˧ | həm˧˧ həp˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
həm˧˥ həp˩˩ | həm˧˥˧ hə̰p˩˧ |
Tính từ[sửa]
hâm hấp
- (Cơ thể người) Ở trạng thái nhiệt độ cao hơn bình thường một chút; hơi sốt.
- Người lúc nào cũng hâm hấp như sốt.
- Trán hâm hấp nóng.
- (Kng.) . Hơi hâm.
- Tính hâm hấp.
Tham khảo[sửa]
- "hâm hấp". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)