Bước tới nội dung

hâm

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
həm˧˧həm˧˥həm˧˧
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
həm˧˥həm˧˥˧

Phiên âm Hán–Việt

[sửa]

Phồn thể

[sửa]

Chữ Nôm

[sửa]

Từ tương tự

[sửa]

Từ nguyên 1

[sửa]

Tính từ

[sửa]

hâm

  1. Hơi gàn.
    Cậu ta khó lấy vợ vì có tính hâm.
  2. Bị khùng mức độ nhẹ, giống như man.
    Thằng đó bị hâm rồi nên mới làm chuyện bậy bạ]].

Từ nguyên 2

[sửa]

Động từ

[sửa]

hâm

  1. Đun lại thức ăn cho nóng.
    Canh để phần nguội rồi, cần hâm lại.

Tham khảo

[sửa]

Tiếng Khalaj

[sửa]
Ả Rập-Ba Tư هام

Cách viết khác

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]

Kế thừa từ tiếng Turk nguyên thủy *am.

Cách phát âm

[sửa]

Danh từ

[sửa]

hâm (đối cách xác định hâmı, số nhiều hâmlar)

  1. Bao,
    Đồng nghĩa: kus, tılâq

Biến cách

[sửa]
Biến cách của hâm
số ít số nhiều
nom. hâm hâmlar
gen. hâmııñ hâmlarııñ
dat. hâmqa hâmlarqa
acc. xác định hâmı hâmları
loc. hâmça hâmlarça
abl. hâmda hâmlarda
ins. hâmla hâmlarla
equ. hâmvâra hâmlarvâra

Tham khảo

[sửa]