hâm
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
həm˧˧ | həm˧˥ | həm˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
həm˧˥ | həm˧˥˧ |
Phiên âm Hán–Việt[sửa]
Các chữ Hán có phiên âm thành “hâm”
Chữ Nôm[sửa]
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự[sửa]
Tính từ[sửa]
hâm
- Hơi gàn.
- Cậu ta khó lấy vợ vì có tính hâm.
- bị khùng nhẹ, giống như man.
- Thằng đó bị hâm rồi nên mới làm chuyện bậy bạ.
Động từ[sửa]
hâm
Tham khảo[sửa]
- "hâm". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)