Bước tới nội dung

hò reo

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
hɔ̤˨˩ zɛw˧˧˧˧ ʐɛw˧˥˨˩ ɹɛw˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
˧˧ ɹɛw˧˥˧˧ ɹɛw˧˥˧

Động từ

[sửa]

hò reo

  1. Cùng cất lên tiếng reo để biểu lộ niềm vui sướng, phấn khởi.
    Mọi người hò reo phấn khởi.

Tham khảo

[sửa]