Bước tới nội dung

hôn mê

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
hon˧˧ me˧˧hoŋ˧˥ me˧˥hoŋ˧˧ me˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
hon˧˥ me˧˥hon˧˥˧ me˧˥˧

Động từ

[sửa]

hôn mê

  1. trạng thái mất tri giác, cảm giác, giống như ngủ say, do bệnh nặng.
    Người bệnh đã hôn mê.
  2. trạng thái mê muội, mất sáng suốt.
    Đầu óc hôn mê.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]