Bước tới nội dung

húp híp

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
hup˧˥ hip˧˥hṵp˩˧ hḭp˩˧hup˧˥ hip˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
hup˩˩ hip˩˩hṵp˩˧ hḭp˩˧

Tính từ

[sửa]

húp híp

  1. Béo ú.
    Mặt húp híp như mặt lợn ỉ.

Phó từ

[sửa]

húp híp

  1. Nói sưng u lên.
    Mắt sưng húp híp.

Tham khảo

[sửa]