sưng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
sɨŋ˧˧ʂɨŋ˧˥ʂɨŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʂɨŋ˧˥ʂɨŋ˧˥˧

Chữ Nôm[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự[sửa]

Tính từ[sửa]

sưng

  1. Nói một bộ phận trong cơ thể phồng lên.
    Bà già.
    Tay tôi sưng lên vì nó bị con ong chít.
    Tụng khóc sưng cả mắt (Nguyễn Tuân)

Tham khảo[sửa]