hể hả
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
hḛ˧˩˧ ha̰ː˧˩˧ | he˧˩˨ haː˧˩˨ | he˨˩˦ haː˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
he˧˩ haː˧˩ | hḛʔ˧˩ ha̰ːʔ˧˩ |
Tính từ
[sửa]hể hả
- Vui vẻ lộ rõ ra ngoài một cách tự nhiên, do đã được vừa ý, được thoả mãn.
- Nói cười hể hả.
- Nét mặt hể hả .
- Ai nấy đều hể hả.
Tham khảo
[sửa]- "hể hả", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)