Bước tới nội dung

hịch

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
hḭ̈ʔk˨˩hḭ̈t˨˨hɨt˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
hïk˨˨hḭ̈k˨˨

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Danh từ

[sửa]

hịch

  1. Lời kêu gọi tướng sĩ hay nhân dân đứng lên chống ngoại xâm.
    Hịch tướng sĩ.
    Nửa đêm truyền hịch đêm ngày xuất chinh (Chinh phụ ngâm)

Tham khảo

[sửa]