hích
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
hïk˧˥ | hḭ̈t˩˧ | hɨt˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
hïk˩˩ | hḭ̈k˩˧ |
Phiên âm Hán–Việt[sửa]
Các chữ Hán có phiên âm thành “hích”
Chữ Nôm[sửa]
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tự[sửa]
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Động từ[sửa]
hích
- Áp sát một bộ phận cơ thể vào, rồi dùng lực hất hoặc đẩy mạnh một cái.
- Hích khuỷu tay vào sườn bạn.
- Dùng bả vai hích một cái.
- (Id.) Như khích
- Hích hai bên cãi nhau.
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "hích", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)