Bước tới nội dung

họa mi

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
hwa̰ːʔ˨˩ mi˧˧hwa̰ː˨˨ mi˧˥hwaː˨˩˨ mi˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
hwa˨˨ mi˧˥hwa̰˨˨ mi˧˥hwa̰˨˨ mi˧˥˧

Danh từ

[sửa]

họa mi

  1. Hoạ mi.
  2. Chim gần với khướu, lông màu nâu vàng, trên mí mắtvành lông trắng, hót hay.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]