học phiệt

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ha̰ʔwk˨˩ fiə̰ʔt˨˩ha̰wk˨˨ fiə̰k˨˨hawk˨˩˨ fiək˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
hawk˨˨ fiət˨˨ha̰wk˨˨ fiə̰t˨˨

Danh từ[sửa]

học phiệt

  1. Học giả muốn giữ độc quyền về học vấn, dùng học vấn để đàn áp tư tưởng kẻ khác và để gây ảnh hưởng chính trị hay văn hóa.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]