Bước tới nội dung

hỏi cung

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
hɔ̰j˧˩˧ kuŋ˧˧hɔj˧˩˨ kuŋ˧˥hɔj˨˩˦ kuŋ˧˧
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
hɔj˧˩ kuŋ˧˥hɔ̰ʔj˧˩ kuŋ˧˥˧

Động từ

[sửa]

hỏi cung

  1. Yêu cầu phạm nhân phải khai trường hợp mắc tội.
    Viên cảnh sát đã hỏi cung tên giết người.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]