hồi hướng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Từ tương tự[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ho̤j˨˩ hɨəŋ˧˥hoj˧˧ hɨə̰ŋ˩˧hoj˨˩ hɨəŋ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
hoj˧˧ hɨəŋ˩˩hoj˧˧ hɨə̰ŋ˩˧

Động từ[sửa]

hồi hướng

  1. Đem thiện căncông đức của bản thân hướng về mục đích xây dựng lợi ích cho chính mìnhchúng sinh trên thế gian.
    Hồi hướng công đức.
    Tụng kinh hồi hướng.