hợp tác hóa

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
hə̰ːʔp˨˩ taːk˧˥ hwaː˧˥hə̰ːp˨˨ ta̰ːk˩˧ hwa̰ː˩˧həːp˨˩˨ taːk˧˥ hwaː˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
həːp˨˨ taːk˩˩ hwa˩˩hə̰ːp˨˨ taːk˩˩ hwa˩˩hə̰ːp˨˨ ta̰ːk˩˧ hwa̰˩˧

Động từ[sửa]

hợp tác hóa

  1. Tổ chức cho nhiều người cùng nghề làm chung với nhau.
  2. Biến kinh doanh cá thể thành kinh doanh tập thể.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]