Bước tới nội dung

hục hặc

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
hṵʔk˨˩ ha̰ʔk˨˩hṵk˨˨ ha̰k˨˨huk˨˩˨ hak˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
huk˨˨ hak˨˨hṵk˨˨ ha̰k˨˨

Động từ

[sửa]

hục hặc

  1. Cãi cọ vặtnhững chuyện ghen tị, tranh chấp.
    Hục hặc nhau về quyền lợi.

Tham khảo

[sửa]