Bước tới nội dung

hữu xạ tự nhiên hương

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
hiʔiw˧˥ sa̰ːʔ˨˩ tɨ̰ʔ˨˩ ɲiən˧˧ hɨəŋ˧˧hɨw˧˩˨ sa̰ː˨˨ tɨ̰˨˨ ɲiəŋ˧˥ hɨəŋ˧˥hɨw˨˩˦ saː˨˩˨˨˩˨ ɲiəŋ˧˧ hɨəŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
hɨ̰w˩˧ saː˨˨˨˨ ɲiən˧˥ hɨəŋ˧˥hɨw˧˩ sa̰ː˨˨ tɨ̰˨˨ ɲiən˧˥ hɨəŋ˧˥hɨ̰w˨˨ sa̰ː˨˨ tɨ̰˨˨ ɲiən˧˥˧ hɨəŋ˧˥˧

Từ nguyên

[sửa]

Phiên âm từ chữ Hán 有麝自然香‎.

Cụm từ

[sửa]

hữu xạ tự nhiên hương

  1. chất thơm thì tự nhiênmùi thơm.
  2. (Nghĩa bóng) Nói người (hay vật thể) có tài (hoặc có chất lượng tốt) thì tự nhiên có người biết đến.

Đồng nghĩa

[sửa]

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]