hiếu sinh

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
hiəw˧˥ sïŋ˧˧hiə̰w˩˧ ʂïn˧˥hiəw˧˥ ʂɨn˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
hiəw˩˩ ʂïŋ˧˥hiə̰w˩˧ ʂïŋ˧˥˧

Động từ[sửa]

hiếu sinh

  1. Quí trọng sinh mệnh, ý nói tránh cho người ta con đường khổ sở chết chóc.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]