hiếu trung

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
hiəw˧˥ ʨuŋ˧˧hiə̰w˩˧ tʂuŋ˧˥hiəw˧˥ tʂuŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
hiəw˩˩ tʂuŋ˧˥hiə̰w˩˧ tʂuŋ˧˥˧

Danh từ[sửa]

hiếu trung

  1. Trung hiếu tiết nghĩa là bốn đức rất quí thời phong kiến. Truyện Nhị độ maitrung như Mai Bá Cao, hiếu như Lương Ngọc, Xuân Sinh, tiết như Hạnh Nguyên, nghĩa như Trần Đông Sơ, Hỉ đồng nên gọi là truyện trung hiếu tiết nghĩa.

Dịch[sửa]

Từ liên hệ[sửa]

Tham khảo[sửa]