Bước tới nội dung

hiệp hội

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
hiə̰ʔp˨˩ ho̰ʔj˨˩hiə̰p˨˨ ho̰j˨˨hiəp˨˩˨ hoj˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
hiəp˨˨ hoj˨˨hiə̰p˨˨ ho̰j˨˨

Từ nguyên

[sửa]

Phiên âm từ chữ Hán 協會.

Danh từ

[sửa]

hiệp hội

  1. Tổ chức quần chúng gồm nhiều tổ chức nhỏ hơn, có tính chất như một hội.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]