Bước tới nội dung

hoãn binh

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
hwaʔan˧˥ ɓïŋ˧˧hwaːŋ˧˩˨ ɓïn˧˥hwaːŋ˨˩˦ ɓɨn˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
hwa̰n˩˧ ɓïŋ˧˥hwan˧˩ ɓïŋ˧˥hwa̰n˨˨ ɓïŋ˧˥˧

Động từ

[sửa]

hoãn binh

  1. Tạm để chậm việc giao chiến lại.
  2. (Nghĩa rộng) Chưa hành động vội để chờ cơ hội thuận tiện hơn.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]