Bước tới nội dung

hoa tiêu

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
hwaː˧˧ tiəw˧˧hwaː˧˥ tiəw˧˥hwaː˧˧ tiəw˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
hwa˧˥ tiəw˧˥hwa˧˥˧ tiəw˧˥˧

Từ nguyên

[sửa]

Phiên âm từ chữ Hán (, phiên âm là tiêu, nghĩa là xem xét).

Danh từ

[sửa]

hoa tiêu

  1. Người cầm lái máy bay hoặc tàu thuỷ.
    Mở một kì thi chọn hoa tiêu giỏi.

Tham khảo

[sửa]