Bước tới nội dung

háo hức

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
haːw˧˥ hɨk˧˥ha̰ːw˩˧ hɨ̰k˩˧haːw˧˥ hɨk˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
haːw˩˩ hɨk˩˩ha̰ːw˩˧ hɨ̰k˩˧

Động từ

[sửa]

háo hức

  1. Ao ước muốn được chóng toại nguyện.
    Háo hức đi tìm cái mới (Tô-hoài
    Nếu bạn biết tên đầy đủ của Tô-hoài, thêm nó vào danh sách này.
    )
  2. Phấn chấn nghĩ đến và nóng lòng chờ đợi một điều hay, điều vui biếtsắp tới.
háo hức chờ đợi
háo hức đi xem hội

Đồng nghĩa

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  • Háo hức, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam