Bước tới nội dung

hâm hấp

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
həm˧˧ həp˧˥həm˧˥ hə̰p˩˧həm˧˧ həp˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
həm˧˥ həp˩˩həm˧˥˧ hə̰p˩˧

Tính từ

[sửa]

hâm hấp

  1. (Cơ thể người) Ở trạng thái nhiệt độ cao hơn bình thường một chút; hơi sốt.
    Người lúc nào cũng hâm hấp như sốt.
    Trán hâm hấp nóng.
  2. (Kng.) . Hơi hâm.
    Tính hâm hấp.

Tham khảo

[sửa]