Bước tới nội dung

hình tượng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
hï̤ŋ˨˩ tɨə̰ʔŋ˨˩hïn˧˧ tɨə̰ŋ˨˨hɨn˨˩ tɨəŋ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
hïŋ˧˧ tɨəŋ˨˨hïŋ˧˧ tɨə̰ŋ˨˨

Danh từ

[sửa]

hình tượng

  1. Sự phản ánh hiện thực một cách khái quát bằng nghệ thuật dưới hình thức những hiện tượng cụ thể, sinh động, điển hình, nhận thức trực tiếp bằng cảm tính.
    Hình tượng nghệ thuật.

Dịch

[sửa]