Bước tới nội dung

hồng bảo

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
hə̤wŋ˨˩ ɓa̰ːw˧˩˧həwŋ˧˧ ɓaːw˧˩˨həwŋ˨˩ ɓaːw˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
həwŋ˧˧ ɓaːw˧˩həwŋ˧˧ ɓa̰ːʔw˧˩

Định nghĩa

[sửa]

hồng bảo

  1. (Địa lý học) Đá quí, trong suốt, là một loại cương ngọc, có màu đỏ thắm, có khi hơi ngả sang hồng hoặc tím.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]