im phăng phắc

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
im˧˧ faŋ˧˧ fak˧˥im˧˥ faŋ˧˥ fa̰k˩˧im˧˧ faŋ˧˧ fak˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
im˧˥ faŋ˧˥ fak˩˩im˧˥˧ faŋ˧˥˧ fa̰k˩˧

Tính từ[sửa]

im phăng phắc

  1. Hoàn toàn im lặng, không có một tiếng động
    bốn bề im phăng phắc

Phó từ[sửa]

im phăng phắc trgt.

  1. Như im phắc, nhưng nghĩa mạnh hơn.
    Cả lớp ngồi im phăng phắc.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]

  • Im phăng phắc, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam