Bước tới nội dung

in lưới

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
in˧˧ lɨəj˧˥in˧˥ lɨə̰j˩˧ɨn˧˧ lɨəj˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
in˧˥ lɨəj˩˩in˧˥˧ lɨə̰j˩˧

Động từ

[sửa]

in lưới

  1. In theo lối thủ công bằng cách kéo mực cho thấm qua một màng lưới (có in sẵn hình cần in) để in hình xuống vật cần in.
    In lưới hoạ tiết trên vải lụa.

Tham khảo

[sửa]
  • In lưới, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam