in phun

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
in˧˧ fun˧˧in˧˥ fuŋ˧˥ɨn˧˧ fuŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
in˧˥ fun˧˥in˧˥˧ fun˧˥˧

Động từ[sửa]

in phun

  1. In bằng cách sử dụng loại thiết bị phun mực trực tiếp lên giấy, tạo hình từng kí tự.
    In phun quảng cáo.

Tham khảo[sửa]

  • In phun, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam