induce
Giao diện
Tiếng Anh
[sửa]Cách phát âm
[sửa]- IPA: /ɪn.ˈduːs/
Hoa Kỳ | [ɪn.ˈduːs] |
Ngoại động từ
[sửa]induce ngoại động từ /ɪn.ˈduːs/
- Xui, xui khiến.
- to induce someone to do something — xui ai làm việc gì
- Gây ra, đem lại.
- to induce sleep — gây buồn ngủ, làm cho buồn ngủ
- (Điện học) Cảm.
- Quy vào, kết luận.
Chia động từ
[sửa]induce
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to induce | |||||
Phân từ hiện tại | inducing | |||||
Phân từ quá khứ | induced | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | induce | induce hoặc inducest¹ | induces hoặc induceth¹ | induce | induce | induce |
Quá khứ | induced | induced hoặc inducedst¹ | induced | induced | induced | induced |
Tương lai | will/shall² induce | will/shall induce hoặc wilt/shalt¹ induce | will/shall induce | will/shall induce | will/shall induce | will/shall induce |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | induce | induce hoặc inducest¹ | induce | induce | induce | induce |
Quá khứ | induced | induced | induced | induced | induced | induced |
Tương lai | were to induce hoặc should induce | were to induce hoặc should induce | were to induce hoặc should induce | were to induce hoặc should induce | were to induce hoặc should induce | were to induce hoặc should induce |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | induce | — | let’s induce | induce | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
[sửa]- "induce", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)