kèm nhèm

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kɛ̤m˨˩ ɲɛ̤m˨˩kɛm˧˧ ɲɛm˧˧kɛm˨˩ ɲɛm˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kɛm˧˧ ɲɛm˧˧

Tính từ[sửa]

kèm nhèm

  1. Nói mắt có nhiều dửnước mắt, trông không .

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]