Bước tới nội dung

ký ninh

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ki˧˥ nïŋ˧˧kḭ˩˧ nïn˧˥ki˧˥ nɨn˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ki˩˩ nïŋ˧˥kḭ˩˧ nïŋ˧˥˧

Từ tương tự

[sửa]

Danh từ

[sửa]

ký ninh

  1. Chất kiềm lấy từ vỏ cây canh-ki-na, có vị đắng, ít tan trong nước.
  2. Muối của chất nói trên, dùng làm thuốc trị bệnh sốt rét cơn.

Đồng nghĩa

[sửa]

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]