Bước tới nội dung

kết cấu hạ tầng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ket˧˥ kəw˧˥ ha̰ːʔ˨˩ tə̤ŋ˨˩kḛt˩˧ kə̰w˩˧ ha̰ː˨˨ təŋ˧˧kəːt˧˥ kəw˧˥ haː˨˩˨ təŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ket˩˩ kəw˩˩ haː˨˨ təŋ˧˧ket˩˩ kəw˩˩ ha̰ː˨˨ təŋ˧˧kḛt˩˧ kə̰w˩˧ ha̰ː˨˨ təŋ˧˧

Danh từ

[sửa]

kết cấu hạ tầng

  1. Toàn bộ các ngành phục vụ cho lĩnh vực sản xuấtphi sản xuất của nền kinh tế quốc dân, như đường sá, hệ thống điện nước, cơ sở giáo dục, y tế, v.v.
    Hợp tác phát triển kết cấu hạ tầng.