kết tụ
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ket˧˥ tṵʔ˨˩ | kḛt˩˧ tṵ˨˨ | kəːt˧˥ tu˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ket˩˩ tu˨˨ | ket˩˩ tṵ˨˨ | kḛt˩˧ tṵ˨˨ |
Động từ[sửa]
kết tụ
- Hình thành tinh thể từ trạng thái khí.
- Tập trung hoạt động kinh tế ở một nơi để làm cho các doanh nghiệp có năng suất cao hơn.