kịch tích

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kḭ̈ʔk˨˩ tïk˧˥kḭ̈t˨˨ tḭ̈t˩˧kɨt˨˩˨ tɨt˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kïk˨˨ tïk˩˩kḭ̈k˨˨ tïk˩˩kḭ̈k˨˨ tḭ̈k˩˧

Tính từ[sửa]

kịch tích

  1. là từ chỉ những sự kiện ly kỳ, có những sự việc xảy ra trong sự kiện nằm ngoài sức tưởng tượng và có nhiều yếu tố bất ngờ


Dịch[sửa]

Mục từ này được viết dùng mẫu, và có thể còn sơ khai. Bạn có thể viết bổ sung.
(Xin xem phần trợ giúp để biết thêm về cách sửa đổi mục từ.)