Bước tới nội dung

keo loan

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kɛw˧˧ lwaːn˧˧kɛw˧˥ lwaːŋ˧˥kɛw˧˧ lwaːŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kɛw˧˥ lwan˧˥kɛw˧˥˧ lwan˧˥˧

Từ tương tự

[sửa]

Định nghĩa

[sửa]

keo loan

  1. Do chữ loan giao, tức thứ keo chế bằng máu chim loan. Tương truyền người xưa thường dùng để nối dây đàn và dây cung.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]