khèng khẹc

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
xɛ̤ŋ˨˩ xɛ̰ʔk˨˩kʰɛŋ˧˧ kʰɛ̰k˨˨kʰɛŋ˨˩ kʰɛk˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
xɛŋ˧˧ xɛk˨˨xɛŋ˧˧ xɛ̰k˨˨

Tính từ[sửa]

khèng khẹc

  1. (Tiếng kêu của vượn, khỉ) Vang trầm, phát ra liên tiếp khi sợ hãi hoặc giận dữ.
    Có tiếng khỉ chí choé khèng khẹc náo động.