Bước tới nội dung

khệnh khạng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
xə̰ʔjŋ˨˩ xa̰ːʔŋ˨˩kʰḛn˨˨ kʰa̰ːŋ˨˨kʰəːn˨˩˨ kʰaːŋ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
xeŋ˨˨ xaːŋ˨˨xḛŋ˨˨ xa̰ːŋ˨˨

Tính từ

[sửa]

khệnh khạng

  1. dáng đi hơi giạng chân, vẻ khó khăn, chậm chạp.
    Đi khệnh khạng.
  2. dáng điệu, cử chỉ chậm chạp, dềnh dàng, làm ra vẻ quan trọng.
    Cứ khệnh khạng như ông quan.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]