Bước tới nội dung

khống chỉ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
xəwŋ˧˥ ʨḭ˧˩˧kʰə̰wŋ˩˧ ʨi˧˩˨kʰəwŋ˧˥ ʨi˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
xəwŋ˩˩ ʨi˧˩xə̰wŋ˩˧ ʨḭʔ˧˩

Tính từ

[sửa]

khống chỉ

  1. Nói giấy tờ có sẵn chữ kýdấu, chỉ cần điền thêm những điều muốn khai man.
    Hóa đơn khống chỉ.

Tham khảo

[sửa]